Characters remaining: 500/500
Translation

can thiệp

Academic
Friendly

Từ "can thiệp" trong tiếng Việt có nghĩahành động tham gia vào một vấn đề nào đó, thường của người khác, với mục đích tác động đến tình hình hoặc kết quả của vấn đề đó. Có thể hiểu đơn giản rằng "can thiệp" "động vào chuyện của người khác".

Các nghĩa khác nhau:
  1. Can thiệp vào công việc của người khác: Khi bạn thấy ai đó gặp khó khăn hoặc vấn đề, bạn có thể can thiệp để giúp họ. dụ: "Tôi thấy bạn ấy khó xử trong cuộc trò chuyện, nên tôi đã can thiệp để giúp đỡ."

  2. Can thiệp vào nội bộ: Khi một quốc gia hoặc tổ chức can thiệp vào vấn đề nội bộ của một quốc gia khác, thường để thay đổi tình hình chính trị hoặc xã hội. dụ: "Nhiều quốc gia đã bị cáo buộc can thiệp vào nội bộ của nước khác."

  3. Can thiệp trang: Đây hình thức can thiệp bằng lực lượng quân sự. dụ: "Cuộc can thiệp trang của nước A vào nước B đã gây ra nhiều tranh cãi."

Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tham gia: Có nghĩatham gia vào một hoạt động nào đó, nhưng không nhất thiết phải mục đích tác động như "can thiệp".
  • Can thiệp xã hội: Thường dùng để chỉ việc can thiệp vào các vấn đề xã hội, như giáo dục, y tế, v.v.
  • Nhúng tay: Cũng có nghĩa tương tự như "can thiệp", nhưng thường mang sắc thái tiêu cực hơn, như can thiệp vào chuyện không nên.
dụ sử dụng nâng cao:
  1. Trong chính trị: "Nhiều người lo ngại rằng sự can thiệp của nước ngoài vào bầu cử có thể làm thay đổi kết quả."
  2. Trong xã hội: "Chúng ta cần những chính sách can thiệp để hỗ trợ người nghèo trong cộng đồng."
  3. Trong gia đình: "Đôi khi, sự can thiệp của cha mẹ có thể giúp con cái đưa ra quyết định đúng đắn."
Lưu ý:
  • "Can thiệp" thường mang nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy vào ngữ cảnh. Nếu can thiệp để giúp đỡ thì thường được xem tốt, nhưng nếu can thiệp để kiểm soát hay làm hại thì lại bị coi xấu.
  • Từ "can thiệp" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo ra các cụm từ như "can thiệp y tế", "can thiệp giáo dục", mỗi cụm từ sẽ có nghĩa riêng tùy thuộc vào ngữ cảnh.
  1. đg. Dự vào việc của người khác nhằm tác động đến theo mục đích nào đó. Thấy chuyện bất bình thì can thiệp. Can thiệp vào nội bộ của nước khác. Can thiệp trang (can thiệp bằng hành động trang vào nước khác).

Comments and discussion on the word "can thiệp"